Máy tổng hợp peptide PSI319 R&D
Hồ sơ sản phẩm
Máy tổng hợp peptide hoàn toàn tự động R&D một kênh PSI319, lò phản ứng được trang bị ba thể tích 50/100/200ml, có thể thay thế theo nhu cầu thực tế. Không giống như PSI286/386 đa kênh cho mục đích R&D và sàng lọc, PSI319 chủ yếu được áp dụng để tối ưu hóa chuỗi peptide siêu dài.
Máy tổng hợp peptide R&D kênh đơn PSI319 là một thiết bị phòng thí nghiệm chuyên dụng được thiết kế để hỗ trợ tổng hợp peptide dành riêng cho mục đích nghiên cứu và phát triển. Loại máy tổng hợp này được tối ưu hóa về tính linh hoạt, độ chính xác và hiệu quả, khiến nó trở nên lý tưởng để tạo ra nhiều loại peptide, bao gồm cả những peptide có trình tự hoặc sửa đổi phức tạp, thường được yêu cầu trong giai đoạn đầu của nghiên cứu khoa học và phát triển thuốc.
Các thông số cơ bản
Người mẫu | Cbuôn bán | lò phản ứng/ml | AminoMỘTcidScác địa điểm | Dung môiScác địa điểm | Chiều rộng×Độ sâu×Chiều cao |
PSI-319-50ml | 1 | 25 / 50 | 8 hoặc 16 | 7 | 60cm×60cm×72cm |
PSI-319-50ml | 1 | 50/100 / 200 | 8 hoặc 16 | 7 | 60cm×60cm×72cm |
PSI-319-500ml | 1 | 200/500 | 8 hoặc 16 | 7 | 60cm×60cm×72cm |
Thông số kỹ thuật
Thiết bị tổng hợp peptide của Công ty Công nghệ Peptide Hoa Kỳ áp dụng chế độ trộn "lò phản ứng cố định, cánh khuấy đẩy nhựa pha rắn va chạm với chất phản ứng"; khi cánh khuấy được kích hoạt, nhựa bị nghiền và ép, một phần nhựa bị biến dạng và vỡ, làm giảm tốc độ ghép nối; và nhựa bị vỡ thấm vào khe hở của tấm sàng, ảnh hưởng đến tốc độ xả chất lỏng. Để tránh hư hỏng nhựa, vào năm 1995, JOHN YE đã thử nghiệm thành công chế độ trộn không có cánh khuấy, trong đó nhựa pha rắn va chạm với chất phản ứng bằng cách lật lò phản ứng lên xuống, và hiệu suất ghép nối tăng lên hơn 99,5%.
●Tỉ lệ:0,1~6mmol
●Lò phản ứng: 25/50ml hoặc 50/100/200ml hoặc 250/500ml
●Các vị trí axit amin:8 hoặc 16
●Bể chứa axit amin: 15~100ml
●Các vị trí dung môi:7
●Bình chứa dung môi:2L, 5L và 10L
●Tốc độ dòng dung môi:1 ~ 2ml/giây
●Bộ điều chỉnh nhiệt độ:nước, dầu hoặc phương tiện khác
●Hệ thống trộn:180 độ, trộn “lên và xuống”
●Tốc độ khuấy: 0 đến 30 vòng/phút
●Vật liệu máy: thép không gỉ 304
●Quyền lực: 110/220 Vôn, 50/60 Hz
●Kích thước: 60cm×60cm×72cm
●Cân nặng:68kg
Dịch vụ sau bán hàng
Lắp đặt và vận hành:Cung cấp kỹ thuật viên chuyên nghiệp để lắp đặt và vận hành thiết bị nhằm đảm bảo thiết bị hoạt động bình thường.
Đào tạo: Cung cấp đào tạo vận hành, bảo trì, bảo dưỡng giúp khách hàng hiểu rõ và làm chủ việc sử dụng thiết bị.
BẢO TRÌ:Cung cấp dịch vụ bảo trì, bảo dưỡng thiết bị thường xuyên hoặc theo yêu cầu để đảm bảo hiệu suất thiết bị luôn ổn định.
Sửa lỗi: Trong trường hợp thiết bị hỏng hóc, phải cung cấp dịch vụ bảo trì nhanh chóng.
Cung cấp phụ tùng thay thế:Cung cấp phụ tùng thay thế chính hãng hoặc được chứng nhận để đảm bảo chất lượng và độ ổn định của phụ tùng thay thế.
Hỗ trợ từ xa:Hỗ trợ khách hàng từ xa giải quyết các sự cố vận hành hoặc lỗi đơn giản thông qua điện thoại, mạng và các phương tiện khác.
Hỗ trợ tại chỗ: Nếu không thể giải quyết vấn đề từ xa, hãy cử kỹ thuật viên đến tận nơi để hỗ trợ.
Đường dây nóng hỗ trợ khách hàng:Thiết lập đường dây nóng hỗ trợ khách hàng để trả lời các câu hỏi của khách hàng và cung cấp hỗ trợ kỹ thuật bất cứ lúc nào.
Khảo sát mức độ hài lòng: Tiến hành khảo sát mức độ hài lòng thường xuyên để thu thập phản hồi của khách hàng nhằm nâng cao chất lượng dịch vụ sau bán hàng.